BIS (Bureau of India Standard là một tổ chức quản lý chất lượng tại Ấn Độ và đóng một vai trò quan trọng trong việc cấp chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn ngành công nghiệp cho các sản phẩm được bán và phân phối tại Ấn Độ.
Hệ thống chứng nhận sản phẩm của BIS (BIS Certification) nhằm đảm bảo chất lượng, sự ổn định và đáng tin cậy của các sản phẩm, bao gồm một số loại hóa chất.
AATC Compliance cung cấp giải pháp toàn diện giúp doanh nghiệp tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn về hàng hóa và tiêu chuẩn của Ấn Độ.
Xem thêm: Chức năng của Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ
Chứng nhận BIS là Giấy chứng nhận tiêu chuẩn do Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ (Bureau of Indian Standards - gọi tắt là BIS, website: https://www.bis.gov.in) thuộc Bộ Công Thương Ấn Độ cấp.
Giấy chứng chỉ BIS / Giấy phép BIS là bắt buộc phải có đối với nhà sản xuất nước ngoài cũng như nhà sản xuất tại Ấn Độ nếu muốn sản phẩm được phép phân phối, tiêu thụ tại thị trường Ấn Độ.
Các nhà sản xuất phải đưa sản phẩm của mình qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt và tuân thủ các quy trình kiểm soát chất lượng được xác định để đạt Chứng nhận BIS/ISI.
Sau khi được chứng nhận, các sản phẩm có thể hiển thị dấu ISI, tượng trưng cho việc tuân thủ các tiêu chuẩn này để nâng cao chất lượng và an toàn sản phẩm trên thị trường Ấn Độ.
Chứng nhận BIS/ISI có ý nghĩa đáng kể đối với các sản phẩm Hóa Chất, Phân Bón, Polymers vì một số lý do sau:
NO | PRODUCTS - IS NO. |
1 | CAUSTIC SODA –SPECIFICATION IS 252:2013 |
2 | BORIC ACID – SPECIFICATION IS 10116:2015 |
3 | POLY ALUMINIUM CHLORIDE IS 15573:2018 |
4 | ACETIC ACID IS 695:2020 |
5 | ANILINE IS 2833:2019 |
6 | METHANOL (METHYL ALCOHOL) IS 517:2020 |
7 | PHTHALIC ANHYDRIDE, TECHNICAL IS 5158:1987 |
8 | PYRIDINE IS 8058:2018 |
9 | GAMMA PICOLINE IS 16113:2013 |
10 | BETA PICOLINE IS 16112:2013 |
11 | MORPHOLINE IS 12084:2013 |
12 | SODIUM SULPHIDE, TECHNICAL IS 297:2001 |
13 | POTASSIUM CARBONATE, ANHYDROUS IS 7129:2021 |
14 | ACETONE IS 170:2020 |
15 | PHOSPHOROUS TRICHLORIDE, PURE AND ANALYTICAL REAGENT IS 4581:2021 |
16 | PHOSPHOROUS PENTACHLORIDE, TECHNICAL IS 11744:1986 |
17 | PHOSPHOROUS OXYCHLORIDE, TECHNICAL IS 11657:2020 |
18 | STABILIZED HYDROGEN PEROXIDE IS 2080:2021 |
19 | PRECIPITATED BARIUM CARBONATE, TECHNICAL IS 3205:1984 |
20 | PRECIPITATED BARIUM FOR CERAMIC AND GLASS INDUSTRY IS 12928:1990 |
21 | SODIUM FORMALDEHYDE SULPHOXYLATE IS 4505:2015 |
22 | SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE (STPP), ANHYDROUS, TECHNICAL IS 6100:2021 |
23 | N- BUTYL ACRYLATE IS 14709:2021 |
24 | ETHER IS 336:2021 |
25 | ETHYLENE GLYCOL IS 5295:2021 |
26 | TOLUENE IS 537:2011 |
27 | TEREPHTHALIC ACID AS PER IS 15030:2001 |
28 | METHYL ACRYLATE IS 14707:1999 |
29 | ETHYL ACRYLATE IS 14708:1999 |
30 | VINYL ACETATE MONOMER IS 12345:1988 |
31 | STYRENE (VINYL BENZENE) IS 4105:2020 |
32 | MALEIC ANHYDRIDE, TECHNICAL IS 5149:2020 |
33 | ACRYLONITRILE IS 12540:1988 |
34 | 100 PERCENT POLYESTER SPUN GREY AND WHITE YARN (PSY) IS 17625:2022 |
35 | POLYESTER CONTINUOUS FILAMENT FULLY DRAWN YARN (FDY) IS 17261:2022 |
36 | POLYESTER INDUSTRIAL YARN (IDY) IS 17264:2022 |
37 | POLYESTER PARTIALLY ORIENTED YARN (POY) IS 17262:2022 |
38 | POLYESTER STAPLE FIBRES (PSF) IS 17263:2022 |
39 | POLYETHYLENE MATERIAL FOR MOULDING AND EXTRUSION – LDPE, LLDPE, HDPE IS 7328:2020 |
40 | STYRENE-BUTADIENE RUBBER LATEX IS 11356:2020 |
41 | SYNTHETIC MICRO-FIBRES FOR USE IN CEMENT BASED MATRIX IS 16481:2022 |
42 | LINEAR ALKYL BENZENE IS 12795:2020 |
43 | ETHYLENE VINYL ACETATE (EVA) COPOLYMERS IS 13601:1999 |
44 | 3(N, N-DIETHYL) AMINOPHENOL IS 7686:2020 |
45 | METHYLENE CHLORIDE (DICHLOROMETHANE) IS 4566:2020 |
46 | RED PHOSPHORUS IS 2012:2006 |
47 | ACRYLONITRILE BUTADIENE STYRENE (ABS) IS 17077:2022 |
48 | ETHYLENE DICHLORIDE IS 869:2020 |
49 | P-XYLENE IS 17370 |
50 | POLYCARBONATE MOULDING AND EXTRUSION MATERIALS IS 14434:1998 |
51 | POLYURETHANES IS 17397 PART-1 |
52 | VINYL CHLORIDE MONOMER IS 17442:2020 |
53 | 1,3 PHENYLENEDIAMINE IS 17450:2020 |
54 | LAURIC ACID IS 10931:1984 |
55 | ACID OIL IS 12029:1986 |
56 | PALM FATTY ACIDS IS 12067:1987 |
57 | RICE BRAN FATTY ACIDS IS 12068:1987 |
58 | COCONUT FATTY ACIDS IS 12069:1987 |
59 | RUBBERSEED FATTY ACIDS IS 12124:1987 |
60 | HYDROGENATED RICE BRAN FATTY ACIDS IS 12361:1988 |
61 | POLYPROPYLENE (PP) MATERIALS FOR MOULDING AND EXTRUSION IS 10951:2020 |
62 | POLYVINYL CHLORIDE (PVC) HOMOPOLYMERS IS 17658:2021 |
Bước 1: Tìm hiểu Tiêu chuẩn Ấn Độ liên quan và thiết lập phòng thí nghiệm nội bộ để thử nghiệm sản phẩm.
Liên hệ AATC Compliance để biết được sản phẩm của bạn thuộc IS No?
Bước 2: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết và nộp đơn đăng ký BIS (BIS Registration).
Bước 3: Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ (BIS India) sẽ tiến hành kiểm tra nhà máy.
Bước 4: Trong quá trình kiểm tra nhà máy, nhân viên BIS sẽ niêm phong mẫu và mẫu đó sẽ được gửi đến phòng thí nghiệm được công nhận bởi BIS để kiểm tra.
Bước 5: Nếu có bất kỳ vấn đề nào về không tuân thủ mà BIS đưa ra, thì người đăng ký cần phải chỉnh sửa và tuân theo theo hướng dẫn của BIS.
Bước 6: Khi sản phẩm đáp ứng tất cả các tham số kiểm tra, Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ sẽ cấp Chứng nhận BIS và Giấy phép ISI.
Những nhà sản xuất nước ngoài muốn xuất khẩu sản phẩm vào Ấn Độ cần phải trước tiên có một chứng nhận dành cho nhà sản xuất từ Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ (BIS), và các yêu cầu sau đây phải được đáp ứng bởi người nộp đơn.
Đảm bảo sản phẩm tuân thủ theo Chương trình BIS
Có đầy đủ các thiết bị / cơ sở vật chất cần thiết tại nhà máy
Đầy đủ trang thiết bị tại nhà máy cho thử nghiệm sản phẩm
Nhân viên Đảm bảo chất lượng có đầy đủ năng lực để thực hiện thử nghiệm sản phẩm
Chấp thuận Chương trình Thử nghiệm, Giám định và Chấp thuận chi phí Nhãn hàng hóa hằng năm
Chấp thuận Điều kiện và Điều khoản của Giấy phép
Đăng ký chứng nhận riêng biệt cho từng sản phẩm / từng vị trí nhà máy
Để đăng ký chứng nhận BIS/ISI các nhà sản xuất thường cần nộp các tài liệu sau:
Thông tin về Sản phẩm: Các thông số kỹ thuật chi tiết và thông tin về sản phẩm cần được chứng nhận.
Báo cáo Thử nghiệm: Báo cáo từ các phòng thí nghiệm có uy tín cho thấy sự tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.
Quy trình Kiểm soát Chất lượng: Tài liệu mô tả các biện pháp kiểm soát chất lượng được áp dụng trong quá trình sản xuất.
Thông tin về Nhà máy: Thông tin về cơ sở sản xuất, bao gồm cả thiết bị và quy trình.
Biên lai Thanh toán: Bằng chứng thanh toán cho quá trình chứng nhận.
Tuân thủ Yêu cầu Quy định: Các thương hiệu mong muốn tiếp cận thị trường Ấn Độ rộng lớn có nghĩa vụ đăng ký và chứng nhận hàng hóa theo Chương trình Đăng ký Bắt buộc của Ấn Độ. Đây là yêu cầu pháp lý - nếu không đăng ký và chứng nhận, doanh nghiệp sẽ bị cấm bán các sản phẩm thuộc phạm vi điều chỉnh của quy định.
Chất lượng và An toàn Tốt Hơn: Chứng nhận BIS (ISI) xác minh các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cần thiết. Nhờ chứng nhận này, chất lượng và an toàn của sản phẩm được cải thiện, có thể tăng sự hài lòng của khách hàng và giảm nguy cơ xảy ra tai nạn.
Khả năng tiếp thị cải thiện: Chứng nhận BIS (ISI) đảm bảo rằng sản phẩm có chất lượng cao. Nó giúp sản phẩm dễ tiếp cận thị trường hơn, có thể dẫn đến tăng doanh số bán hàng và lợi nhuận. Hơn nữa, chứng nhận này góp phần xây dựng uy tín của nhà sản xuất, giúp thắng được lòng tin của người tiêu dùng.
Lợi thế Cạnh tranh: Các công ty có sản phẩm được chứng nhận BIS (ISI) sẽ có lợi thế so với đối thủ của họ. Chứng nhận này giúp chứng minh sự cam kết của nhà sản xuất đối với chất lượng và an toàn. Điều này có thể giúp thu hút khách hàng mới và duy trì khách hàng hiện tại.
Bảo vệ Môi trường: Chứng nhận BIS (ISI) đảm bảo rằng sản phẩm hóa chất tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường đã thiết lập khi được sản xuất và tiếp thị tại Ấn Độ. Chứng nhận này giúp tránh các tác động tiêu cực đối với sức khỏe con người và bảo vệ môi trường.
Là một trong những nhà cung cấp dịch vụ chứng nhận BIS lớn nhất tại Ấn Độ và là đơn vị Đầu tiên - Duy nhất ở Việt Nam, AATC Compliance có đầy đủ kiến thức về pháp luật, hướng dẫn và tiêu chuẩn địa phương, giúp doanh nghiệp đơn giản hóa quy trình tuân thủ cho các sản phẩm tại thị trường Ấn Độ.
Là phòng thí nghiệm được BIS công nhận, mối quan hệ hợp tác chặt chẽ của AATC Comliance với các cơ quan quản lý Ấn Độ và các tổ chức chứng nhận quốc gia giúp doanh nghiệp đảm bảo tuân thủ và giảm thời gian đưa sản phẩm ra thị trường.
AATC Comliance có kinh nghiệm và năng lực hỗ trợ nhà sản xuất tuân thủ yêu cầu của Ấn Độ và xin những phê duyệt cần thiết.
Đội ngũ quản lý Tiếp cận Thị trường Toàn cầu chuyên trách của AATC Comliance cung cấp dịch vụ địa phương với sự hỗ trợ của mạng lưới chuyên gia toàn cầu rộng lớn.
AATC Comliance có thể cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng đa dạng, bao gồm:
Quy trình kỹ thuật, Chứng nhận, Quy định mới nhất, Gia hạn chứng nhận, Thử nghiệm sản phẩm, Giám định sản phẩm, Hiệu chuẩn thiết bị, Bổ sung SKus...